100 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT N5
(TỪ STT 101 ĐẾN 200)
Seikai xin giới thiệu danh sách từ vựng tiếng Nhật phần 2: từ 101 đến 200.
STT | TỪ KANJI | TIẾNG NHẬT | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ MINH HOA |
101 | 置く | おく | Đặt, để | 本(ほん)を本棚(ほんだな)に置(お)きます。
Tôi đặt cuốn sáng lên giá sách. |
102 | 奥さん | おくさん | Vợ (của người khác) | 奥さんは日本人ですか。
Vợ của anh là người Nhật à? |
103 | お酒 | おさけ | Rượu (chỉ loại rượu truyền thống của Nhật Bản) | 一緒(いっしょ)にお酒(さけ)を飲(の)みに行(い)きましょうか。
Cùng đi uống rượu không? |
104 | お皿 | おさら | Bát, đĩa | 食事(しょくじ)した後(あと)で、お皿(さら)を洗(あら)います。
Sau khi ăn cơm, tôi rửa bát. |
105 | 叔父さん | おじさん | Chú, bác | おじさんの家(いえ)へ行(い)きます。
Tôi sẽ đi đến nhà của chú. |
106 | お爺さん | おじいさん | Ông | ミラ(みら)ーさんのおじいさんは100(100)歳(さい)ですよ。
Ông của anh Mira được 100 tuổi đấy. |
107 | 教える | おしえる | Dạy, chỉ bảo | 彼(かれ)は英語(えいご)を教(おし)えます。
Anh ấy dạy tiếng Anh. |
108 | 押す | おす | Ấn | このボタン(ぼたん)を押(お)すと、お湯(ゆ)が出(で)ます。
Khi ấn nút này, nước nóng sẽ chảy ra. |
109 | 遅い | おそい | Muộn | 遅くなり申し訳ございません。
Tôi rất xin lỗi vì đến muộn. |
110 | お茶 | おちゃ | Trà | お茶を飲みます。
Tôi uống trà. |
111 | お手洗い | おてあらい | Nhà vệ sinh | お手洗(てあら)いはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu? |
112 | お父さん | おとうさん | Bố (của người khác) | 今日(きょう)はあなたのお父さんの誕生日(たんじょうび)ですか。
Hôm nay là sinh nhật của bố anh phải không? |
113 | 弟 | おとうと | Em trai (của mình) | 弟(おとうと)がテレビ(てれび)を見(み)ています。
Em trai của tôi đang xem tivi. |
114 | 男 | おとこ | Nam giới | 彼は男らしいですね。
Anh ấy nam tính nhỉ. |
115 | 男の子 | おとこのこ | Bé trai | あの男の子はだれですか。
Cậu bé kia là ai? |
116 | 一昨日 | おととい | Ngày hôm kia (ngày trước ngày hôm qua) | 一昨日(いっさくじつ)この時計(とけい)を買(か)いました。
Ngày hôm kia, tôi đã mua chiếc đồng hồ này. |
117 | 一昨年 | おととし | Năm kia | 私(わたし)は一昨年日本(いっさくねんにほん)へ行(い)きました。
Năm kia tôi đã đi đến Nhật Bản. |
118 | 大人 | おとな | Người lớn | 大人(おとな)になりたくないです。
Tôi không muốn trở thành người lớn. |
119 | お腹 | おなか | Bụng | お腹がすきました。
Tôi đói bụng. |
120 | 同じ | おなじ | Giống nhau | 私(わたし)たちは同(おな)じクラス(くらす)です。
Chúng tôi học cùng lớp. |
121 | お兄さん | おにいさん | Anh trai (của người khác) | あなたのお兄さんはいつも忙しいですね。
Anh trai của bạn lúc nào cũng bận nhỉ. |
122 | お姉さん | おねえさん | Chị gái (của người khác) | あの人は田中さんのお姉さんですよ。
Người kia là chị gái của anh Tanaka đấy. |
123 | おばさん | おばさん | Cô, dì | あなたのおばさんはアメリカから帰りましたか。
Cô của em đã trở về từ Mỹ phải không? |
124 | お祖母さん | おばあさん | Bà | あなたのおばあさんは何歳(なんさい)ですか。
Bà của em bao nhiêu tuổi rồi? |
125 | お風呂 | おふろ | Bồn tắm | お風呂(ふろ)に入(い)りたいです。
Tôi muốn đi tắm. |
126 | お弁当 | おべんとう | Cơm hộp | 毎日(まいにち)、お弁当(べんとう)を作(つく)ります。
Tôi làm cơm hộp mỗi ngày. |
127 | 覚える | おぼえる | Ghi nhớ, nhớ | これは名前(なまえ)を覚(おぼ)えるゲ(げ)ーム(む)です。
Đây là trờ chơi nhớ tên. |
128 | お巡りさん | おまわりさん | Cảnh sát tuần tra | お巡りさんに道を尋ねるました。
Tôi đã hỏi đường từ cảnh sát tuần tra. |
129 | 重い | おもい | Nặng | この鞄(かばん)は重(おも)いですね。これを持ちましょうか。
Cái cặp này nặng nhỉ. Để tôi cầm cho nhé. |
130 | 面白い | おもしろい | Thú vị | この本(ほん)は面白(おもしろ)いです。
Cuốn sách này thật thú vị. |
131 | 泳ぐ | およぐ | Bơi | 海(うみ)で泳(およ)ぎます。
Bơi ở biển. |
132 | 降りる | おりる | Xuống (tàu, xe) | 次のバス停でバスを降ります。
Tôi sẽ xuống xe buýt ở điểm tiếp theo. |
133 | 終わる | おわる | Kết thúc | 夏休(なつやす)みが終(お)わりました。
Kỳ nghỉ hè kết thúc rồi. |
134 | 音楽 | おんがく | Âm nhạc | 音楽(おんがく)を聞(き)きます。
Nghe âm nhạc |
135 | 女 | おんな | Nữ giới | 彼氏(かれし)は女(おんな)みたいな!
Bạn trai của tôi như con gái vậy! |
136 | 女の子 | おんなのこ | Bé gái | この女(おんな)の子(こ)は8(8)歳(さい)です。
Bé gái này 8 tuổi rồi. |
137 | 外国 | がいこく | Nước ngoài | 外国(がいこく)へ行(い)きたいです。
Tôi muốn ra nước ngoài. |
138 | 外国人 | がいこくじん | Người nước ngoài | ミラーさんは外国人です。
Anh Mira là người nước ngoài. |
139 | 会社 | かいしゃ | Công ty | 会社(かいしゃ)を作(つく)ります
Thành lập công ty |
140 | 階段 | かいだん | Cầu thang bộ | 階段(かいだん)を登(のぼ)ります
Leo cầu thang |
141 | 買い物 | かいもの | Mua sắm | 買い物に行きます
Đi mua sắm |
142 | 買う | かう | Mua | 先月(せんげつ)、この本(ほん)を買(か)いました。
Tháng trước, tôi đã mua cuốn sách này. |
143 | 返す | かえす | Trả lại | 図書館(としょかん)に本(ほん)を返(かえ)します。
Tôi sẽ trả lại sách cho thư viện. |
144 | 帰る | かえる | Trở về (nhà, quê hương) | 毎週末(まいしゅうまつ)、実家(じっか)へ帰(かえ)ります。
Tôi về nhà mẹ đẻ mỗi cuối tuần. |
145 | 顔 | かお | Khuôn mặt | 子供(こども)の顔(かお)が可愛(かわい)いですね。
Gương mặt của bọn trẻ đáng yêu nhỉ. |
146 | 掛かる | かかる | Tốn (thời gian, tiền bạc) | 病気(びょうき)を治(なお)すために、たくさんお金(かね)が掛(か)かりました。
Tôi đã tốn rất nhiều tiền để chữa bệnh. |
147 | 鍵 | かぎ | 鍵(かぎ)を掛(か)けます
Khóa cửa |
|
148 | 書く | かく | Viết | 寝(ね)る前(まえ)に、日記(にっき)を書(か)きます。
Tôi viết nhật ký trước khi đi ngủ. |
149 | 学生 | がくせい | Học sinh | 私(わたし)は学生(がくせい)です。
Tôi là học sinh. |
150 | 掛ける | かける | Treo lên, treo, dựng | コ(こ)ート(と)をハンガ(はんが)ーに掛(か)けます
Treo áo khoác lên móc |
151 | かける | Gọi (điện thoại) | 電話をかけます
Gọi điện thoại |
|
152 | 傘 | かさ | Ô, dù | 傘を差します
Che ô |
153 | 貸す | かす | Cho vay, cho mượn | 私(わたし)は彼(かれ)にお金(かね)を貸(か)しました。
Tôi đã cho anh ấy vay tiền. |
154 | 風 | かぜ | Gió | 風(かぜ)が吹(ふ)きます。
Gió thổi. |
155 | 方 | かた | Ngài, vị | あの方はどなたですか。
Vị đó là ai vậy? |
156 | 風邪 | かぜ | Cúm, cảm cúm | 風邪(かぜ)をひきます
Cảm cúm |
157 | 家族 | かぞく | Gia đình | ご家族(かぞく)は何人(なんにん)がいますか。
Gia đình bạn có mấy người? |
158 | カタカナ | Chữ Katakana | カタカナ(かたかな)を覚(おぼ)えられません。
Tôi không thể nhớ chữ Katakana. |
|
159 | 学校 | がっこう | Trường học | 毎日(まいにち)、学校(がっこう)へ行(い)きます。
Tôi đi đến trường mỗi ngày. |
160 | カップ | Cốc, chén | コーヒーコップをください。
Hãy đưa cho tôi chiếc cốc cà phê. |
|
161 | 家庭 | かてい | Gia đình | 幸(しあわ)せな家庭(かてい)ですね!
Gia đình hạnh phúc nhỉ! |
162 | 角 | かど | Góc | 部屋(へや)の角(かど)に本棚(ほんだな)を置(お)きます。
Tôi đặt giá sách ở góc nhà. |
163 | 鞄 | かばん | Cặp, túi xách | 新(あたら)しい鞄(かばん)をあげられました。
Tôi đã được tặng chiếc cặp mới. |
164 | 花瓶 | かびん | Lọ hoa, bình hoa | 花瓶(かびん)を壊(こわ)しました。
Tôi đã làm vỡ lọ hoa. |
165 | 被る | かぶる | Đội mũ | 出(で)かける時(とき)に、帽子(ぼうし)を被(かぶ)ります。
Tôi đội mũ khi đi ra ngoài. |
166 | 紙 | かみ | 薄(うす)い紙(かみ)
Tờ giấy mỏng |
|
167 | カメラ | Máy chụp ảnh, máy quay phim | 新しいカメラがほしいです。 | |
168 | 火曜日 | かようび | Thứ ba | 今日は、火曜日です。
Hôm nay là thứ 3. |
169 | 辛い | からい | Cay | 一番辛(いちばんつら)いカレ(かれ)ーはどれですか。
Món Cà ri cay nhất là món nào? |
170 | 体 | からだ | 体(からだ)が弱(よわ)いです
Cơ thể yếu ớt |
|
171 | 借りる | かりる | Mượn | 山田(やまだ)さんに傘(かさ)を借(か)りした。
Tôi đã mượn ôn từ anh Yamada. |
172 | 軽い | かるい | Nhẹ | このパソコン(ぱそこん)は軽(かる)いです。
Chiếc laptop này thì nhẹ. |
173 | カレー | カレ(かれ)ーが好(す)きです。
Tôi thích món ca- ri. |
||
174 | カレンダー | Lịch | カレンダ(かれんだ)ーを壁(かべ)に掛(か)けます
Treo lịch lên tường |
|
175 | 川 | かわ | Sông | その川(かわ)は大(おお)きいです。
Con sông này thật lớn. |
176 | 可愛い | かわいい | Dễ thương | あの女(おんな)の子(こ)は可愛(かわい)いです。
Đứa bé gái kia thật dễ thương. |
177 | ~側 | ~がわ | Mặt, phía | 日本には左側通行(ひだりがわつうこう)します。
Ở Nhật thì lái xe bên trái. |
178 | 漢字 | かんじ | Chữ Kanji | 漢字(かんじ)は難(むずか)しいです。
Chữ Kanji thì khó. |
179 | 木 | き | Cây | この木(き)は大(おお)きいです。
Cái cây này thật to. |
180 | 黄色 | きいろ | Màu vàng | 黄色(きいろ)の紙(かみ)
Giấy màu vàng |
181 | 黄色い | きいろい | Màu vàng (tính từ) | 黄色(きいろ)いバッグ(ばっぐ)を使(つか)ってください。
Hãy sử dụng cặp màu vàng. |
182 | 消える | きえる | Tắt, tan biến | 空(そら)に消(き)えます
Tan biến vào bầu trời. |
183 | 聞く | きく | 意見を聞きます
Nghe ý kiến |
|
184 | 北 | きた | Phía Bắc | 北(きた)を向(む)きます
Hướng về phía Bắc |
185 | ギター | ギタ(ぎた)ーを引(ひ)きます
Đánh đàn |
||
186 | 汚い | きたない | 私(わたし)の部屋(へや)は汚(きたな)いです。
Phòng của tôi thì bẩn. |
|
187 | 喫茶店 | きっさてん | 週末(しゅうまつ)に喫茶店(きっさてん)へ行(い)きます。
Tôi đến quán cà phê vào cuối tuần. |
|
188 | 切手 | きって | Tem | 封筒に切手を貼ります。
Dán tem lên phong thư. |
189 | 切符 | きっぷ | Vé | 電車(でんしゃ)に乗(の)る時(とき)に、切符(きっぷ)が要(い)ります。
Khi lên tàu điện thì cần có vé. |
190 | 昨日 | きのう | Hôm qua | 昨日(きのう)は火曜日(かようび)です。
Hôm qua là thứ 3. |
191 | 九 | きゅう | Số 9 | アキラ(あきら)ちゃんは九歳(きゅうさい)です。
Bé Akira được 9 tuổi. |
192 | 牛肉 | ぎゅうにく | Thịt bò | 牛肉(ぎゅうにく)を買(か)いに行(い)きます。
Tôi sẽ đi mua thịt bò. |
193 | 牛乳 | ぎゅうにゅう | Sữa bò | 毎朝牛乳(まいあさぎゅうにゅう)を飲(の)みます。
Tôi uống sữa bò vào mỗi buổi sáng. |
194 | 今日 | きょう | 今日(きょう)は暑(あつ)いです。
Hôm nay trời nóng. |
|
195 | 教室 | きょうしつ | Lớp học | 教室(きょうしつ)で昼(ひる)ご飯(はん)を食(た)べます。
Tôi ăn cơm trưa ở lớp học. |
196 | 兄弟 | きょうだい | Anh em trai | 兄弟(きょうだい)がいますか。
Anh/ chị có anh em nào không? |
197 | 去年 | きょねん | Năm ngoái | 去年彼(きょねんかれ)に会(あ)いました。
Tôi đã gặp anh ấy vào năm ngoái. |
198 | 嫌い | きらい | Ghét, không thích | 甘(あま)いあめが嫌(きら)いです。
Tôi ghét kẹo ngọt. |
199 | 切る | きる | Cắt | 毎月一回髪(まいつきいっかいかみ)を切(き)ります。
Tôi cắt tóc 1 lần trong tháng. |
200 | 奇麗 | きれい | Đẹp, sạch sẽ | 彼女はきれいですね。
Cô ấy đẹp nhỉ! |
******************************HẾT PHẦN 2******************************