Trình độ tiếng Nhật N5 gồm khoảng 80 từ kanji cơ bản. Dưới đây là danh sách 40 từ kanji đầu tiên. Để bạn học dễ dàng học tập và ghi nhớ, chúng tôi đã thêm phần ví dụ minh họa, trong đó bao gồm nnhững từ kanji đã học và phiên âm Hiragana.
Theo dõi website để có thêm nhiều tài liệu tiếng Nhật bổ ích nhé!
80 TỪ KANJI N5 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 1)
STT | TỪ KANJI | Onyomi | Kunyomi | Âm Hán Việt | Ví dụ |
1 | 日 | にち
じつ |
ひ
び |
Nhật | 1.毎日日本語(まいにちにほんご)を勉強(べんきょう)します。
Tôi học tiếng Nhật mỗi ngày. 2.明日(あした)は休日(きゅうじつ)ですよ。 Ngày mai là ngày nghỉ đấy. |
2 | 一 | いち | ひと(つ) | Nhất | 1. 一人で旅行します
Đi du lịch một mình 2. パソコンが一つあります。 Tôi có một chiếc máy tính. |
3 | 国 | こく | くに | Quốc | 外国語(がいこくご)が勉強(べんきょう)したいです。
Tôi muốn học tiếng nước ngoài. |
4 | 人 | じん
にん |
ひと | Nhân | 1. 毎朝(まいあさ)、この駅(えき)では多(おお)くの人々(ひとびと)が行き交(か)います。
Ở nhà ga này thì có nhiều người đi lại vào mỗi buổi sáng. 2. 兄弟(きょうだい)が二人(ふたり)います。 Tôi có hai người anh em trai. 3. 彼女(かのじょ)は人形(にんぎょう)みたいに奇麗(きれい)な顔(かお)をしていますね。 Cô gái ấy có khuôn mặt đẹp như búp bê ý nhỉ. |
5 | 年 | ねん | とし | Niên | 1. 今年(ことし)は2021(2021)年(ねん)です。
Năm nay là năm 2021. 2. 来年(らいねん)、日本(にほん)に留学(りゅうがく)します。 Năm sau tôi sẽ đi du học Nhật Bản. |
6 | 大 | だい
たい |
おお(きい)
おと(な) |
Đại | 1.大人(おとな)になりたいです。
Con muốn thành người lớn. 2.大丈夫(だいじょうぶ)ですか。 Anh không sao chứ? 3. A: 誕生日(たんじょうび)パ(ぱ)ーティ(てぃ)ーに参加出来(さんかでき)なくてごめんね。 B: 大(たい)したことないから大丈夫(だいじょうぶ)ですだよ。他(ほか)にもたくさん人(ひと)が来(き)たから。
A: Mình xin lỗi vì không thể tham gia bữa tiệc sinh nhật của cậu nhé! B: Nó không phải chuyện to tát gì đâu, không sao đâu. Vì ngoài ra cũng nhiền người khác đã đến.
|
7 | 十 | じゅう | とお | Thập | 1. 今月(こんげつ)10(10)日(か)に大学(だいがく)に入学(にゅうがく)します。
Mình sẽ vào đại học vào hôm mùng 10 tháng này. 2. この鞄(かばん)を10(10)万円(まんえん)で購入(こうにゅう)しましたよ。 Tôi đã mua chiếc cặp này với giá 10 man yên đó. |
8 | 二 | に | ふた(つ) | Nhị | 1. このチョコレートが二個が欲しいです。
Tôi muốn hai thanh socola này. 2. 二人暮(ふたりぐ)らし出来(でき)るために、大(おお)きい部屋(へや)を借(か)ります。 Tôi sẽ thuê một căn phòng lớn để có thể sống cùng nhau. 3. リンゴ(りんご)を二(ふた)つ買(か)いました。 Tôi đã mua hai quả táo. |
9 | 本 | ほん
|
もと | Bản | 1. ボ(ぼ)ールペン(るぺん)を一本(いっぽん)だけ持(も)ちます。
Tôi chỉ mang một chiếc bút bi. 2. 私(わたし)は本(ほん)を読(よ)むことが好(す)きです。 Tôi thích đọc sách. |
10 | 中 | ちゅう
じゅう |
なか
うち |
Trung | 1. 今度(こんど)のテスト(てすと)は敬語(けいご)の問題(もんだい)を中心(ちゅうしん)に出(だ)します。
Bài kiểm tra lần này sẽ xoay quanh (tập trung) vào những câu hỏi kính ngữ. 2. 今(いま)は勉強(べんきょう)に集中(しゅうちゅう)しなければなりません。 Bây giờ tôi phải tập trung vào học tập. |
11 | 長 | ちょう | なが(い) | Trường | 1. 長(なが)い時間(じかん)がかかります。
Mất thời gian dài 2. 今日(きょう)、校長先生(こうちょうせんせい)に会(あ)いました。 Hôm nay tôi đã gặp thầy hiệu trưởng. |
12 | 出 | しゅつ | で(る)
だ(す) |
Xuất | 1. あまり出(で)かけません。
Tôi không hay ra ngoài lắm. 2. 次(つぎ)のレッスン(れっすん)までに宿題(しゅくだい)を出(だ)してください。 Hãy nộp bài tập trước bài học tiếp theo. 3. 今日は一日中外出しています。 Tôi ra ngoài cả ngày hôm nay. |
13 | 三 | さん | みっ(つ) | Tam | 1.三角形(さんかっけい)のキャラメルケ(きゃらめるけ)ーキ(き)を作(つく)りました。
Tôi đã làm chiếc bánh kem caramen hình tam giác. 2. 息子(むすこ)が三人(さんにん)います。 Tôi có 3 người con trai. 3. 三(みっ)つのグル(ぐる)ープ(ぷ)に別(わか)れます。 Chia thành 3 nhóm.
|
14 | 時 | じ | とき
どき |
Thời | 1. あれからたくさん時間(じかん)が経(た)ちました。
Đã rất lâu (nhiều thời gian trôi qua) kể từ khi đó. 2. 時計を壁に掛けます。 Treo đồng hồ trên tường 3. どうすればこの時代(じだい)に少(すこ)しでも安心(あんしん)を得(え)られるか。 Làm sao để có thể yên tâm dù chỉ một chút vào thời đại này.
|
15 | 行 | こう
ぎょう |
い(く)
ゆ(く) おこな(う) |
Hành | 1.昨日(きのう)、誕生日(たんじょうび)パ(ぱ)ーティ(てぃ)ーを行(おこな)いました。
Ngày hôm qua tôi đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật. 2. 今日の午後にはスーパへ行きます。 Tôi sẽ đến siêu thị vào buổi chiều hôm nay. 3. 私(わたし)が電車(でんしゃ)を運行(うんこう)する管理者(かんりしゃ)です。 Tôi là người quản lý sự vận hành của tàu điện. |
16 | 見 | けん | み(る)
み(える) み(せる) |
Kiến | 1. 意見(いけん)を聞(き)きます。
Nghe ý kiến 2. 一見(いっけん)すると、大人(おとな)しい印象(いんしょう)を受(う)けました。 Thoạt nhìn tôi đã có ấn tượng nhẹ nhàng. 3.レポ(れぽ)ート(と)を見(み)せてください。 Hãy cho tôi xem báo cáo. |
17 | 月 | げつ
がつ |
つき | Nguyệt | 1.図書館(としょかん)は月曜日(げつようび)から金曜日(きんようび)までです。
Thư viện mở cửa từ thứ 2 đến thứ 6. 2.来月富士山(らいげつふじさん)に登(のぼ)ります。 Tôi sẽ leo núi Phú Sĩ vào tháng sau. 3.一月一日(いちがつついたち)は正月(しょうがつ)です。 Ngày mùng 1 tháng 1 là tết. 4.月(つき)はきれいですね。 Trăng đẹp nhỉ!
|
18 | 後 | こう
ご |
あと
うし(ろ) |
Hậu | 1. 食事(しょくじ)した後(あと)、勉強(べんきょう)します。
Tôi sẽ học bài sau khi ăn cơm xong. 2. 家(うち)の後(うし)ろに川(かわ)があります。 Đằng sau nhà tôi có một con sông. 3. 明日(あした)の午後(ごご)、図書館(としょかん)に本(ほん)を返(かえ)します。 Chiều ngày mai tôi sẽ trả sách cho thư viện. |
19 | 前 | ぜん | まえ | Tiền | 1. 映画館(えいがかん)の前(まえ)に、待(ま)ちましょう。
Hãy đứng đợi ở trước rạp chiếu phim nhé. 2. 午前中(ごぜんちゅう)にこの仕事(しごと)を終(お)わらせてください。 Hãy hoàn thành xong công việc vào buổi sáng nay. |
20 | 生 | せい
しょう |
い(きる)
う(まれる) う(む) は(える) なま |
Sinh | 1.生(い)きている以上(いじょう)、社会(しゃかい)のためになることがしたい。
Chỉ cần tôi còn sống, tôi muốn đóng góp cho xã hội. 2.私(わたし)が埼玉県(さいたまけん)に生(う)まれました。 Tôi được sinh ra ở tỉnh Saitama. 3.生(なま)ごみのリサイクル(りさいくる)には様々(さまざま)な方法(ほうほう)があります。 Có rất nhiều phương pháp để tái chế rác nhà bếp. 4.私(わたし)は学生です。 Tôi là học sinh. |
21 | 五 | ご | いつ(つ) | Ngũ | 1. 五番線(ごばんせん)の電車(でんしゃ)に乗(の)ります。
Tôi sẽ lên tàu số 5. 2. この帽子(ぼうし)をプレゼント(ぷれぜんと)用(よう)に五(いつ)つ買(か)いました。 Tôi đã mua 5 cái mũ này để làm quà tặng. |
22 | 間 | かん
けん |
あい
だ ま |
Gian | 1. 母(はは)が昼寝(ひるね)している間(あいだ)に、私(わたし)たちが遊(あそ)びに出(で)かけました。
Trong lúc mẹ tôi đang ngủ, chúng tôi đã đi ra ngoài chơi. 2. 会議(かいぎ)に間(ま)に合(あ)うように、タクシ(たくし)ーで行(い)きます。 Để kịp cuộc họp, tôi sẽ đi bằng taxi. 3. 時間(じかん)を割(さ)いてくれてありがとう! Xin cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi. |
23 | 上 | じょう | うえ
あ(げる) あ(がる) のぼ(る) |
Thượng | 1. 値段(ねだん)が上(あ)がっています。
Giá cả đang tăng 2. プレゼント(ぷれぜんと)を上(あ)げます。 Tặng quà 3. 机(つくえ)の上(うえ)に本(ほん)が置(お)いてあります。 Sách được để sẵn trên bàn.
|
24 | 東 | とう | ひがし | Đông | 1.東(ひがし)に向(む)いて行(い)きます。
Đi hướng về phía đông. 2. ベトナム(べとなむ)は東南(とうなん)アジア(あじあ)の国(こく)です。 Việt Nam là quốc gia ở Đông Nam Á. |
25 | 四 | し | よん
よっ(つ) |
Tứ | 1.午前(ごぜん)4(4)時(じ)に起(お)きました。
Tôi đã thức dậy lúc 4 giờ sáng. 2. 私(わたし)の家族(かぞく)は四人(よんにん)がいます。 Gia đình tôi có 4 người. |
26 | 今 | こん | いま | Kim | 1. 今年(ことし)、雪(ゆき)が降(ふ)りません。
Năm nay tuyết không rơi. 2. 今晩(こんばん)、外食(がいしょく)しましょう。 Tôí nay chúng ta ra ngoài ăn nhé. 3. 今(いま)は午後(ごご)5(5)時(じ)です。 Bây giờ là 5 giờ chiều. |
27 | 金 | きん | かね | Kim | 1. 彼(かれ)はとてもお金持(かねも)ちだそうです。
Nghe nói anh ấy rất giàu. 2. 母(はは)にお金(かね)を借(か)りした。 Tôi đã vay tiền của mẹ. |
28 | 九 | きゅう
く |
ここの(つ) | Cửu | 1. みかんを九(ここの)つ買(か)いました。
Tôi đã mua 9 quả quýt. 2. 今晩(こんばん)9(9)時(じ)に家族(かぞく)に電話(でんわ)を掛(か)けます。 Tôi sẽ điện thoại cho gia đình lúc 9 giờ tối. 3. 英語(えいご)のクラス(くらす)は9(9)人(にん)がいます。 Lớp tiếng Anh có 9 người. |
29 | 入 | にゅう | はい(る)
い(れる) い(る) |
Nhập | 1. 上級(じょうきゅう)クラス(くらす)に入(はい)りました。
Tôi đã vào học lớp trình độ cao cấp. 2. コ(こ)ーヒ(ひ)ーに砂糖(さとう)をいれます。 Cho đường vào cà phê. |
30 | 学 | がく | まな(ぶ) | 1. 私(わたし)は学生(がくせい)です。
Tôi là học sinh. 2. 自宅(じたく)で英語(えいご)を独学(どくがく)で学(まな)んでいます。 Tôi đang tự học tiếng Anh ở nhà. |
|
31 | 高 | こう | たか(い)
たか(まる) たか(める) |
Cao | 1.値段(ねだん)が高(たか)いです。
Giá cao 2. 反対(はんたい)の声(こえ)が高(たか)まります。 Dấy lên ý kiến phản đối. 3.どうやって家(いえ)の値段(ねだん)を高(たか)めますか。 Làm thế nào để tăng giá nhà lên? 4.高校生(こうこうせい)を対象(たいしょう)としたアンケ(あんけ)ート(と)です。 Cuộc khảo sát lấy đối tượng là học sinh cấp 3. |
32 | 円 | えん | まる(い) | Viên | 1.円い月です。
Trăng tròn 2. これは1円です。 Đây là 1 yên. |
33 | 子 | し
す |
こ | Tử | 今日(きょう)は子供(こども)の日(ひ)です。
Hôm nay là ngày trẻ em. |
34 | 外 | がい | そと
ほか はず(す) はず(れると) |
Ngoại | 1. 外(そと)へ出(で)ましょう。
Chúng ta hãy ra ngoài nào! 2. ボタン(ぼたん)を外(はず)します。 Cởi nút áo. 3. ボタン(ぼたん)が外(はず)れます。 Nút áo bị tuột. 4. 外国(がいこく)に留学(りゅうがく)します。 Đi du học ở nước ngoài. |
35 | 八 | はち | やっ(つ)
よう(か) |
Bát | 1.八(はち)の次(つぎ)は九(きゅう)です。
Sau số 8 là số 9. 2.私(わたし)の部屋(へや)に八(やっ)つの机(つくえ)を輸送(ゆそう)してね。 Hãy vận chuyển 8 cái bàn đến phòng của tôi. 3.八百屋(やおや)で野菜(やさい)を買(か)います。 Tôi mua rau ở cửa hàng rau củ. |
36 | 六 | ろく | むい(か)
むっ(つ) |
Lục | 1. 六番(ろくばん)です。
Số 6. 2. スイカが六つあります。 Có 6 quả dưa hấu. 3. 午後6時に仕事が終わります。 Tôi sẽ xong công việc lúc 6 giờ chiều. |
37 | 下 | げ | した、しも、もと、
さ(げる)、くだ(る)、お(ろす) |
Hạ | 1.机(つくえ)の下に猫(ねこ)がいます。
Có con mèo ở dưới bàn. 2. 値段(ねだん)が下(さ)がります。 Giá giảm 3. 血圧(けつあつ)を下(さ)げます。 Làm giảm huyết áp |
38 | 来 | らい | く(る)
きた(る) き こ |
Lai | 1. 来年大学(らいねんだいがく)を卒業(そつぎょう)します。
Năm sau tôi sẽ tốt nghiệp đại học. 2. 今晩(こんばん)、アキラ(あきら)ちゃんが私(わたし)の家(いえ)に来(き)ます。 Tối nay, bé Akira sẽ đến nhà mình. |
39 | 気 | け
き |
いき | Khí | 1. 病気(びょうき)になった時(とき)、学校を休みます。
Khi bị ốm tôi sẽ nghỉ học. 2. お元気(げんき)ですか。 Anh có khỏe không? 3. やる気(き)がない時(とき)は何(なに)もしません。 Khi không có tinh thần làm việc thì tôi không làm gì cả. |
40 | 小 | しょう | ちい(さい)
こ~ お~
|
Tiểu | 1. 小(ちい)さい鞄(かばん)が欲(ほ)しいです。
Tôi muốn một chiếc cặp nhỏ. 2. このアニメ(あにめ)では小人(しょうひと)が登場(とうじょう)します。 Chú lùn xuất hiện trong bộ phim anime này. |
********************************HẾT PHẦN 1**********************************