Việc học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu sẽ rất khó khăn nếu bạn không được trang bị những kiến thức cần thiết. Trong bài viết sau đây, Nhật ngữ Seikai sẽ gửi đến các bạn những lưu ý quan trọng nhất mà mọi người học cần biết trong năm 2020.
Học tiếng nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – những lưu ý quan trọng
Học tiếng Nhật dễ hay khó?
Tuy nhiên có một điều bất ngờ là tiếng Việt cũng nằm vị trí thứ 7 trong bảng xếp hạng top 10 ngôn ngữ khó nhất này. Vì vậy nếu đã học được tiếng Việt thì không lý do gì chúng mình lại không học được tiếng Nhật đâu phải không nào?
HƠN THẾ NỮA…
Việc học ngoại ngữ dễ hay khó còn phụ thuộc vào phương pháp học, vì thế bạn hãy chọn cho mình một phương pháp học đúng đắn nhất thì sẽ không khó học đâu nhé.
Học tiếng Nhật có tương lai hay không?
Tính đến năm 2019, Nhật Bản là một trong những quốc gia đầu tư trực tiếp vào Việt Nam lớn nhất với hàng nghìn dự án đầu tư và liên doanh, hợp tác.
Số lượng doanh nghiệp đầu tư vào VN ngày càng tăng dẫn đến nhu cầu tuyển dụng nhân sự biết tiếng Nhật cũng ngày càng tăng cao.
Đặc biệt, Nhật Bản là quốc gia thiếu hụt nguồn lao động rất lớn vì thế nhu cầu tuyển dụng lao động ngoại quốc cao, là thị trường việc làm hấp dẫn với người VN biết tiếng Nhật.
Căn cứ vào bảng trên để ước lượng, nếu mỗi tuần chúng ta bỏ ra tầm 10 – 15 tiếng để học thì bạn có thể:
- Học hết trình độ N5 trong vòng 2.5 tháng.
- Học hết trình độ N4 trong vòng 4 – 5 tháng.
- Học hết trình độ N3 trong vòng 7.5 tháng.
- Học hết trình độ N2 trong vòng 10 – 11 tháng.
- Học hết trình độ N1 trong vòng 14 – 15 tháng.
Sách học tiếng Nhật cơ bản dành cho người mới bắt đầu
Đầu tiên chắc chắn lại phải học 02 bảng chữ cái tiếng Nhật đó là Hiragana và Katakana.
Hiện nay giáo trình được sử dụng rộng rãi nhất để học tiếng Nhật sơ cấp là giáo trình Minna no Nihongo. Giáo trình này có nhiều từ vựng và các dạng bài tập, thích hợp để học cho mọi lứa tuổi.
=> Bộ sách này được bán tại các nhà sách và trung tâm Nhật ngữ trên toàn quốc nên bạn không khó để tìm mua cho mình một bộ đâu nhé.
Phần mềm học tiếng Nhật đơn giản, người mới học tiếng Nhật nên biết
Để bổ trợ cho việc học tiếng Nhật được dễ dàng hơn, bạn có thể sử dụng các phần mềm giúp học tiếng Nhật trên cả internet lẫn các ứng dụng trên thiết bị smartphone hay máy tính bảng.
Cách học tiếng Nhật cơ bản dành cho tất cả mọi người:
Tự học tiếng Nhật cơ bản tại nhà
Cách học này sẽ hiệu quả với những bạn nào có khả năng học ngoại ngữ tốt, có một lộ trình học hợp lý. Ngoài ra, bạn cũng cần phải có khả năng chăm chỉ cao vì tự học sẽ đòi hỏi ý thức tự giác rất lớn.
a. Lộ trình cơ bản để tự học tiếng Nhật:
Giáo trình: sử dụng bộ giáo trình Minna no Nihongo ở trên.
Lộ trình cơ bản học tiếng nhật sơ cấp N5 sẽ gồm 2 -3 bước như sau:
Bước 1: Làm quen với bảng chữ cái. Ghi nhớ được hết bảng chữ Hiragana và Katakana.
Bước 2: Học hết 25 bài đầu tiên tại giáo trình Minna no Nihongo.
Mỗi một bài trong giáo trình Minna đều có các từ vựng, ngữ pháp và các nội dung đọc hiểu để bạn làm quen với tiếng Nhật. Nội dung của sách trình bày khá dễ hiểu và đi dần từ những từ vựng, ngữ pháp đơn giản nhất.
Ngoài ra, bạn cũng nên học thuộc các chữ Kanji (chữ Hán) ở trình độ sơ cấp vì nhớ kanji là điều kiện bắt buộc để có thể học lên các trình độ cao hơn trong tiếng Nhật.
Học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản thông dụng
Các câu chào hỏi cơ bản
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
7 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
8 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
9 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
11 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
12 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
13 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
14 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 | またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
16 | こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
17 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 | 頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
Mẫu câu cảm ơn thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
19 | 本当に やさしいですね。 | Hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
20 | 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 | Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 | 有難うございます。 | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 | いろいろ おせわになりました。 | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
23. | ~のおかげで、ありがとうござ います | Nookagede, arigatogozaimasu | Nhờ có bạn mới…cảm ơn cậu nhiều |
24. | たすかります | tashukarimasu | May quá, cảm ơn cậu nhiều |
Mẫu câu xin lỗi thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
25 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
26 | ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
27 | 私のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
28 | 私の不注意でした | Watashi no fuchuui deshita | Tôi đã rất bất cẩn |
29 | そんな 心算じゃありませんでした | Sonna tsumori jaarimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
30 | 次からは 注意します | Tsugikara wa chuuishimasu | Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
31 | お待たせして 申し訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
32 | 遅くなって すみません | Osokunatte sumimasen | Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
33 | ご迷惑ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
34 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
35 | 少々, 失礼します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đợi tôi một chút |
36 | 申し訳ございません | Moushiwake gozaimasen | Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
Những câu hội thoại trong lớp học
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
37 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
38 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
39 | 休憩しましょう | Kyuukeishimashou | Nghỉ giải lao nào |
40 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
41 | ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
42 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
43 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm! |
44 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
45 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
46 | はい、わかりました | Hai, wakarimashita | Vâng, tôi hiểu |
47 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
48 | もういちど お願いします | Mou ichido onegaishimasu | Xin hãy nhắc lại lần nữa |
49 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
50 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
51 | 失礼します | Shitsureishimasu | Tôi xin phép |
52 | 先生、入ってもいいですか | Sensei, haittemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
53 | 先生、出てもいいですか | Sensei, detemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
54 | 見てください | Mitekudasai | Hãy nhìn |
55 | 読んでください | Yondekudasai | Hãy đọc |
56 | 書いてください | Kaitekudasai | Hãy viết |
57 | 静かに してください | Shizukani shitekudasai | Hãy giữ trật tự |
Những câu hội thoại trong cuộc sống
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
58 | どうしましたか? | Doushimashitaka? | Sao thế? |
59 | どう致しまして | Douitashimashite | Không có chi (đáp lại lời cảm ơn) |
60 | どうぞ | Douzo | Xin mời |
61 | そうしましょう | Soushimashou | Hãy làm thế đi |
62 | いくらですか | Ikuradesuka | Giá bao nhiêu tiền? |
63 | どのくらいかかりますか | Donokurai kakarimasuka | Mất bao lâu? |
64 | いくつありますか | Ikutsu arimasuka | Có bao nhiêu cái? |
65 | 道に 迷ってしまった | Michi ni mayotte shimatta | Tôi bị lạc mất rồi |
66 | どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshouka | Tôi nên hỏi ai? |
67 | お先にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
68 | どなたですか | Donatadesuka | Ai thế ạ? |
69 | なぜですか | Nazedesuka | Tại sao? |
70 | 何ですか | Nandesuka | Cái gì vậy? |
71 | 何時ですか | Nanjidesuka | Mấy giờ? |
72 | 待って | Matte | Khoan đã |
73 | 見て | Mite | Nhìn kìa |
74 | 助けて | Tasukete | Giúp tôi với |
75 | お疲れ様です | Otsukaresamadesu | Bạn đã vất vả rồi |
76 | お先に 失礼します | Osakini shitsureishimasu | Tôi xin phép về trước |
77 | お大事に | Odaijini | Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé |
78 | 正しいです | Tadashiidesu | Đúng rồi! |
79 | 違います | Chigaimasu | Sai rồi! |
80 | 私 は、そう思 いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
81 | しかたがない | Shikataganai | Không còn cách nào khác |
82 | 信じられない | Shinjirarenai | Không thể tin được! |
83 | 大丈夫です | Daijoubudesu | Tôi ổn |
84 | 落ち着けよ | Ochitsukeyo | Bình tĩnh nào! |
85 | びっくりした | Bikkurishita | Bất ngờ quá! |
86 | 残念です | Zannendesu | Tiếc quá! |
87 | 冗談でしょう | Joudandeshou | Bạn đang đùa chắc! |
88 | 行ってきます | Ittekimasu | Tôi đi đây |
89 | いっていらっしゃい | Itteirasshai | Bạn đi nhé |
90 | ただいま | Tadaima | Tôi đã về rồi đây |
91 | お帰りなさい | Okaerinasai | Bạn đã về đấy à |
92 | すみません, もういちどおねがいします | Sumimasen, mou ichido onegaishimasu | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
93 | いいてんきですね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp nhỉ |
94 | ごめんください | Gomenkudasai | Có ai ở nhà không? |
95 | どうぞ おあがりください | Douzo oagari kudasai | Xin mời anh chị vào nhà! |
96 | いらっしゃい | Irasshai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
97 | おじゃまします | Ojamashimasu | Tôi xin phép |
98 | きれいですね | Kireidesune | Đẹp quá! |
99 | 近くにバスステーションがありますか | Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka | Có trạm xe bus nào gần đây không? |
100 | どうすればいいですか | Dousureba iidesuka | Tôi nên làm gì? |
101 | いただきます | Itadakimasu | Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn) |
102 | ごちそうさまでした | Gochisousamadeshita | Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn) |
NHỮNG CÂU HỘI THOẠI VỀ SỞ THÍCH
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
103 | 暇な時, 何をしますか。 | Himanatoki naniwoshimasuka | Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì? |
104 | あなたの趣味はなんですか。 | Anatanoshuumi ha nandesuka | Sở thích của bạn là gì? |
105 | 私の趣味はテレビを見ることです。 | Watashinoshuumi ha terebiwomirukotodesu | Sở thích của tôi là xem ti vi. |
106 | どんな映画が好きですか。 | Donnaeiga ga sukidesuka | Bạn thích loại phim gì? |
107 | どんな俳優が好きですか。 | Donnahaiyuu ga sukidesuka | Anh (chị) thích diễn viên nào? |
108 | 休みの日、うちで洗濯したり、掃除したりしています。 | Yasuminohi uchidesentakushitari, soujishitarishiteimasu | Vào ngày nghỉ, tôi thường giặt giũ, dọn dẹp ở nhà. |
109 | 休みの日、何をしていますか。 | Yasuminohi nani wo shiteimasuka | Vào ngày nghỉ, bạn thường làm gì? |
MẪU HỘI THOẠI TRONG LÀM THÊM Ở NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
110 | いらっしゃいませ。 | Irasshaimase | Xin mời quý khách vào |
111 | かしこまりました。 はい、かしこまりました。 |
Kashikomarimashita. | Tôi hiểu rồi ạ. |
112 | 少々お待ちくださいませ。 | Shoushou omachi kudasaimase | Xin quý khách vui lòng đợi một chút. |
113 | お待たせいたしました。 | Omatase itashimashita. | Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu. |
114 | 失礼致します。 | Shitsurei itashimasu. | Tôi xin thất lễ. |
115 | 申し訳ございません。 | Moushiwake gozaimasen | Tôi vô cùng xin lỗi. |
116 | 恐れ入りますが。 | Osore irimasuga. | Tôi xin thứ lỗi nhưng … |
117 | ありがとうございました。 | Arigatou gozaimashita. | Xin cám ơn quý khách ạ. |
118 | 失礼いたしました! | Shitsurei itashimashita | Tôi xin lỗi đã thất lễ! |
119 | ご注文はお決まりですか? | Gochuumon wa okimari desu ka | Quý khách đã quyết định gọi món chưa ạ? |
120 | お先にドリンクをお伺いします | Osaki ni dorinku wo oukagai shimasu | Xin hỏi quý khách uống gì ạ? |
Một số câu tiếng Nhật dùng trong trả giá
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
121 | もう少し安くしてくれませんか | Moo sukoshi yasukushite kuremasen ka? | Có thể giảm giá một chút được không? |
122 | かけねは五千円だが、四円八百円までまけてくれるかもしれない | Kakene wa gosenen da ga, yosenhappyakuen made makete kureru kamoshirenai. | Giá thực là 5000 yên, nhưng có thể bớt còn 4800 yên. |
123 | 高かいですね | Takai desu ne. | Đắt quá nhỉ. |
124 | お値段はもう少し安くしてもらえると思いますが | Onedan wa moosukoshi yasukushite moraeru to omoimasu ga. | Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ? |
125 | これは私のよそおしたより高い | Kore wa watashi no yosooshita yori takai. | Cái này giá cao hơn tôi nghĩ. |
126 | どれぐらい割り引いてくれますか | Dore gurai waribiite kuremasu ka? | Có thể bớt giá cho tôi khoảng bao nhiêu? |
127 | 五割引きにします | Gowari biki ni shimasu. | Bớt khoảng 5% |
128 | 一割の値引きでさしあげましょう | Ichiwari no nebiki desashi agemashoo. | Anh có thể giảm giá cho tôi không? |
129 | お釣りです。どうぞ | Otsuri desu. Doozo. | Tiền thối lại đây. Xin nhận lấy. |
130 | 私にとっては高すぎます | Watashi ni totte wa taka sugimasu. | Nó đắt quá đối với tôi. |
131 | ちょっと高いです | Chotto takai desu. | Hơi đắt một chút. |
132 | いくらぐらい払うことになるますか | Ikura gurai harau koto ni narimasu ka? | Bạn trả bao nhiêu? |
133 | この値段をもうちょっと割引してくれませんか | Kono nedan wo moo chotto waribikishite kuremasen ka? | Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ? |
134 | 二割引きにしてあげましょう | Niwari biki ni shiteage mashoo. | Tôi sẽ giảm bớt cho bạn 20%. |
135 | 安いって、いうことはなかなか調子がいいですね | Yasuitte, iu koto wa nakanaka chooshi ga ii desu ne. | Nếu giá rẻ hơn một chút thì tốt quá nhỉ. |
136 | (を)見せて ください | wo misetekudasai | hãy cho tôi xem |
137 | (を)ください | Wo kudasai | tôi lấy ~ |
138 | クレジットカードで払ってもいいですか。 | Kurejitto kado de haratte mo ii desu ka | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
MẪU CÂU NHỜ VẢ NGƯỜI KHÁC
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
139 | あなたにお願いしたいことがあるのでが | Anatani onegaigaarunodesuga | Tôi có việc muốn nhờ anh |
140 | 集まってください | atsumattekudasai | Xin vui lòng tập trung lại |
141 | 急いでください | isoidekudasai | Xin hãy nhanh lên |
142 | それには触らないでください | Soreniha sawaranaide kudasai | Vui lòng không chạm vào đây |
143 | 取っていただけますか | totteitadakemasuka | Tôi có thể nhờ ông cầm hộ chút được không |
144 | 見せていただけますか | miseteitadakemasuka | Cho tôi xem được không |
145 | 手伝っていただけますか | tetsudatteitadakemasuka | Tôi có thể nhờ anh giúp một tay được không |
MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI DU LỊCH
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
146 | こちらで両替ができますか | kochira de ryougae ga dekimasu ka | Tôi có thể thay đổi tiền ở đây không? |
147 | 100 ドルを円に両替してください | 100 doru wo en ni ryougaeshite kudasai | Hãy đổi giúp tôi 100 đô ra Yên |
148 | 荷物を預けてもいいですか | nimotsu wo azuketemo ii desu ka | (ở khách sạn) Tôi có thể để khỏi hành lý của tôi ở đây không? |
149 | ここにトイレがありますか | koko ni toire ga arimasu ka | Có nhà vệ sinh ở đây không? |
150 | ちょっと聞いてもいいですか | chotto kiitemo ii desu ka | Tôi có thể hỏi bạn điều này không? |
151 | 手伝ってくれませんか | tetsudatte kuremasen ka | Bạn có thể giúp tôi được không? |
152 | 大使館の電話番号は何番ですか。 | Taishikan no denwa bango wa nanban desu ka | Số điện thoại của đại sứ quán là gì? |
153 | チェックインをお願いします。名前は_____です。 | Check-In wo onegaishimasu. Namae wa _____ desu | Vui lòng cho tôi checkin. Tên của tôi là….. |
154 | これが予約確認書です | kore ga yoyaku kakunin sho desu | Giấy giác nhận đặt chỗ đây ạ |
155 | チェックアウトお願いします | chekku auto onegai shimasu | Hãy làm thủ tục checkout giúp tôi. |
156 | ルームサービスお願いします | rumu sabisu 0negai shimasu | Hãy dọn dẹp phòng giúp tôi. |
157 | タクシーお願いします | takushi onegai shimasu | Hãy gọi taxi giúp tôi. |
158 | 荷物は預けられますか? | nimotsuwa azuke raremasuka | Tôi có thể gửi hành lí ở đây được không? |
159 | シングルルーム1部屋で、2泊です | Shingururūmu 1 heya de, 2-paku desu | Tôi thuê một phòng đơn hai đêm. |
160 | ツインルーム1部屋で3泊です | Tsuinrūmu 1 heya de 3-paku desu | Tôi thuê một phòng đôi 3 đêm |
NHỮNG MẪU CÂU KHEN NGỢI TRONG TIẾNG NHẬT
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
161 | 161 イケメンですね | ikemendesune | Anh đẹp trai quá |
162 | よくやった! | Yoku yatta | Bạn làm tốt lắm! |
163 | すばらしい履歴書ですね | Subarashii rirekisho desu ne | Đúng là 1 bản sơ yếu lý lịch tuyệt vời! |
164 | 見た目より内面のほうがずっとすてきです | Mitame yori naimen no hō ga zutto suteki desu | Hơn cả vẻ bề ngoài (vẻ đẹp hình thức) thì phẩm chất bên trong (chiều sâu tâm hồn) còn tuyệt vời hơn nhiều |
165 | きみをみてると、もっと自分を磨かなきゃって気持ちになります | Kimi o mite ru to, motto jibun o migakanakya tte kimochi ni narimasu | Cứ mỗi lần nhìn vào em, anh lại thấy mình cần phải cố gắng, nỗ lực nhiều hơn nữa. |
166 | そのジャケット、似合っていますね | Sono jaketto, niatte imasu ne | Cái áo Jacket kia, em thấy hợp với anh thật đấy. |
167 | 骨の折れるプロジェクトだったと思うけど、君のがんばりは私の期待以上でした | Hone no oreru purojekuto datta to omou kedo, kimi no ganbari wa watashi no kitai ijō deshita. | Dù khó khan mệt nhọc nhưng cậu đã làm tốt hơn cả kì vọng của tôi |
168 | 頭いいですね! | Atama ii desu ne! | Bạn (Em) thông minh thật đấy! |
169 | きみは最高の友達だよ。 | Kimi wa saikō no tomodachi da yo | Cậu là người bạn tuyệt vời nhất! |
170 | 抜群のユーモアのセンスを持っているね。 | Batsugun no yūmoa no sensu o motte iru ne | Cậu đúng là có khiếu hài hước kinh khủng đấy! |
171 | 笑顔が素敵です | Egao ga suteki desu. | Khuôn mặt tươi cười của em thật là đẹp. |
172 | きみの作る料理が大好きです。 | Kimi no tsukuru ryōri ga daisuki desu | Anh thực sự rất thích những món ăn em làm. |
173 | センスがいいね | Sensu ga ii ne | Bạn có gu thẩm mĩ thật đấy |
174 | きまってるね。 | Kimatte ru ne. | Quyết định vậy nhé. |
175. | 話し上手だね。 | Hanashijōzu da ne. | Bạn nói chuyện khéo quá. |
NHỮNG CÂU NÓI THÔNG DỤNG VÙNG KANSAI
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
176 | おおきに | ookini | Cảm ơn nhé |
177 | すまん | suman | Xin lỗi nhé |
178 | ええで! | eede | Được đấy |
179 | ええの? | eeno | Được không? |
180 | せやで! | seyate | Đúng vậy đấy |
181 | せやな | seyana | Đúng rồi nhỉ |
182 | ほな、また | Hona mata | Vậy hẹn gặp lại nhé |
183 | やったらあかん | yattaraakan | Không được làm thế |
184 | あかん | akan | Không được |
185 | あいつ知らんねん | Aitsu shirannen | Tôi không biết anh ấy |
186 | なんでやねん! | nandeyanen | Sao lại thế? |
187 | すきやで | sukiyade | Tớ thích cậu |
188 | ほんまに | honmani | Thiệt hả/ Thật không đấy? |
189 | せぇへん | seehen | Không làm |
190 | ほかす | hokasu | Vứt đi |
191 | この本直しといて | Konohon naoshitoite | Cất quyển sách này đi |
192 | おもろい | omoshiroi | Thú vị thật/ Tếu thật |
193 | すな! | suna | Dừng lại đi/ Đừng làm thế |
194 | 嫌いやって | kiraiyatte | Tôi nói tôi ghét mà |
195 | 学校行きや | gakkouikiya | Đi học đi nhé |
196 | 寝や | neya | Đi ngủ đi |
197 | 見や | miya | Nhớ xem nhé |
198 | さらぴん | sarapin | Đồ mới |
199 | しんどい | shindoi | Mệt quá đi/ Mệt chết được |
200 | ちょけんな | chokenna | Đừng đùa với bố/ Đừng giỡn mặt nha |
201 | ぬくい | nukui | Ấm quá |
202 | えずく | ezuku | Buồn nôn quá |
203 | 豚まん | butaman | Bánh bao nhân thịt heo |
204 | どっかいった | dokkaitta | Mất tiêu rồi |
205 | ぼけ | boke | Ngốc/ Ngố/ Điên khùng |