100 chữ Kanji thông dụng nhất

Onyomi / Kunyomi là cách đọc theo âm on và âm kun

Stt Kanji Kunyomi / Onyomi Ý nghĩa
1 ひ、び / ニチ、ジツ Mặt trời, ngày
2 ひと- / イチ、イツ Một
3 おお- / ダイ、タイ Lớn
4 とし / ネン Năm, tuổi
5 なか、うち / チュウ、ジュウ Ở giữa
6 あ-う、あ-わせる / カイ Gặp
7 ひと / ニン、ジン Người
8 もと / ホン Gốc, sách
9 つき / ゲツ、ガツ Mặt trăng, tháng
10 なが‐ / チョウ Dài
11 くに / コク Đất nước
12 で‐、だ‐ / シュツ、スイ Ra ngoài, xuất hiện
13 うえ、あ-げる、あ-がる、のぼ-る / ジョウ Trên
14 とお / ジュウ Mười
15 う、い、は、なま、き、お / セイ、ショウ Sống
16 こ / シ、ス Con
17 わ- / ブン    フン    ブ Phút, chia
18 ひがし / トウ Phía đông
19 みっ-つ / サン Ba
20 い-、ゆ-、おこな- / コウ、ギョウ、アン Đi
21 おな-じ / ドウ Giống nhau
22 いま / コン、キン Hiện giờ
23 たか-い、たか-まる、たか-める / コウ Cao, đắt
24 かね / キン Tiền, vàng
25 とき / ジ Thời gian
26 て / シュ、ズ Tay
27 み- / ケン Thấy, nhìn
28 いち / シ Thành thị
29 ちから / リョク Sức lực
30 こめ / ベイ Gạo
31 みずか-ら、おの-ずから / ジ、シ Chính mình
32 まえ / ゼン Trước
33 まる-い / エン Yên (đơn vị tiền tệ Nhật Bản)
34 あ-う、あ-わす、あ-わせる / ゴウ、ガッ、カッ Hợp, kết hợp
35 た-つ、た-てる / リツ Đứng
36 うち / ナイ、ダイ Trong
37 ふた-つ / ニ Hai
38 こと、つか-う / ジ、ズ Việc
39 やしろ / シャ Đền thờ, xã hội
40 もの / シャ Người
41 チ、ジ Đất
42 みやこ / キョウ、ケイ Thủ đô
43 あいだ、ま / カン、ケン Khoảng, giữa
44 た / デン Ruộng
45 からだ / タイ、テイ Cơ thể
46 まな-ぶ / ガク Học
47 した、もと、さ-げる、さ-がる、くだ-る、くだ-り、くだ-す、くだ-さる、お-ろす、お-りる / ゲ Dưới
48 め / モク、ボク Mắt
49 いつ-つ / ゴ Năm (Số đếm)
50 あと、うし-ろ / コウ、ゴ Sau
51 あたら-しい、あら-、にい- / シン Mới
52 あか-、あ-、あき- / ミョウ、メイ Sáng
53 かた / ホウ Phương hướng
54 -べ / ブ Bộ phận, phần
55 おんな、め / ジョ、ニョ、ニョウ Nữ
56 や、や-つ、やっ-つ / ハチ Tám
57 こころ / シン Tim
58 よん、よっ-つ / シ Bốn
59 たみ / ミン Người dân
60 タイ、ツイ Đối nhau
61 ぬし、おも、あるじ / シュ、ス Chủ
62 ただ-しい、ただ-す、まさ / セイ、ショウ Đúng, phải
63 か-わる、かわ-る、かわ-り、か-わり、か-える 、よ、しろ / ダイ、タイ Thay thế, đời
64 い-う / ゲン Nói
65 ここの-つ / キュウ、ク Chín
66 ちい-さい、こ-、お- / ショウ Nhỏ
67 おも-う、おもえら-く、おぼ-す / シ Nghĩ
68 なな、なな-つ、なの / シチ Bảy
69 やま / サン Núi
70 み、みの / ジツ Sự thực
71 はい-る、い-る / ニュウ Vào
72 まわ- / カイ、エ Quay vòng, lần
73 ば / ジョウ、チョウ Nơi, chỗ
74 の / ヤ、ショ Cánh đồng
75 ひら-く、ひら-き、ひら-ける、あ-く / カイ Mở
76 マン、バン 10.000
77 まった-く、すべ-て / ゼン Toàn bộ
78 さだ-まる、さだ-める、さだ-か / テイ、ジョウ Định, ấn định
79 いえ、うち / カ、ケ Nhà
80 きた / ホク Phương bắc
81 む、む-つ、むっ-つ / ロク Sáu
82 と-う、と-い / モン Câu hỏi
83 はな-す、はなし / ワ Nói chuyện
84 ふみ / ブン Văn thư
85 うご-く / ドウ Chuyển động
86 たび / ド Mức độ, lần
87 ケン Tỉnh
88 みず / スイ Nước
89 やす-い、やす-まる、やす / アン Rẻ, yên ổn
90 うじ / シ Họ
91 やわ-らぐ、やわ-らげる、なご-む、なご-やか / ワ Hòa hợp, hòa bình
92 まつりごと / セイ、ショウ Chính phủ, chính trị
93 たも-つ / ホ Giữ
94 おもて、あらわ-す / ヒョウ Bày tỏ, bề mặt
95 みち / ドウ Con đường
96 あい / ソウ、ショウ Lẫn nhau
97 Ý chí
98 ハツ Xuất phát
99 フ、ブ Không
100 トウ Đảng

Trên đây là bài viết: 100 chữ Kanji thông dụng nhất. Chúc các bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nhắn tin qua Facebook Zalo: 0362 845 111

0335005686

0385319998