Từ Láy trong tiếng Nhật không những dễ dàng ghi nhớ, mà khi sử dụng chúng trong giao tiếp, nó còn giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn
Cũng giống như Việt Nam, trong kho từ vựng tiếng Nhật, từ láy cũng là một trong những từ được người ngoại quốc quan tâm. Từ Láy trong tiếng Nhật không những dễ dàng ghi nhớ, mà khi sử dụng chúng trong giao tiếp, nó còn giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ Seikai học 50 từ láy thông dụng dưới đây nhé!
- とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
- はらはら : áy náy
- ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
- ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
- ますます : ngày càng, hơn nữa
- のろのろ : chậm chạp, lề mề
- するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
- そわそわ : không yên, hoang mang
- まずまず: kha khá, tàm tạm
- すらすら: trơn tru, trôi chảy
- たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
- なかなか : mãi mà không
- びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước
- ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
- ちかちか:le lói
- どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch
- ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
- きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh
- めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
- ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
- ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
- くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
- ぞろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
- たらたら:tong tong, tí tách
- ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
- たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
- ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
- ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
- おいおい:này này
- ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
- はきはき:minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
- ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
- ちびちび: nhấm nháp từng ly
- ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
- くすくす: cười tủm tỉm
- げらげら : cười ha hả
- ぐちゃぐちゃ: bèo nhèo, nhão nhẹt
- ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
- ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
- しくしく: thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
- わんわん: òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
- すたすた: nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
- のろのろ: chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
- にこにこ : tươi cười
- ばらばら: lộn xộn, tan tành
- ぴょんぴょん: nhảy lên nhảy xuống
- ぼさぼさ: đầu như tổ quạ
- ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
- ぎらぎら: chói chang
- うとうと: ngủ gật
Hi vọng bài viết về cách dùng từ láy trong tiếng Nhật này của Núi Trúc – Sugi Ryotaro sẽ mang lại cho bạn thêm nhiều kiến thức bổ ích cho việc học từ vựng tiếng Nhật cũng như quá trình học tiếng nhật của bạn.