Điểm so sánh | JTEST | JLPT |
Đặc điểm |
|
|
Cấp độ thi | JTEST gồm 3 cấp độ thi: A-C, D-E, F-G. Trong đó, mỗi cấp độ thi được chia thành cấp nhỏ hơn như sau:
Điểm tối đa 1000 (Phần đọc: 500 điểm, Phần nghe: 500 điểm) Cấp A đặc biệt – Trên 930 điểm Cấp A – Trên 900 điểm Cấp Pre-A – Trên 850 điểm Cấp B – Trên 800 điểm Cấp Pre-B – Trên 700 điểm Cấp C – Trên 600 điểm Không đạt – Dưới 600 điểm N1 = 700 điểm, N2 = 600 điểm
Điểm tối đa 700 (Phần đọc: 350 điểm, Phần nghe: 350 điểm) Không đạt – Dưới 350 điểm N3 = 500 điểm, N4 = 350 điểm
Điểm tối đa 350 điểm (Đọc: 175, Nghe: 175) Cấp độ G – Trên 180 điểm Không đạt – Dưới 180 điểm N5 = 250 điểm |
JLPT gồm 5 cấp thi: N1, N2, N3, N4, N5; cụ thể như sau:
Điểm tối đa 180 (Phần từ vựng, ngữ pháp: 60 điểm, phần đọc: 60 điểm, phần nghe: 60 điểm) Cấp độ N1 – Từ 100 điểm Không phần thi nào dưới 19 điểm
Điểm tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 60 điểm, phần đọc: 60 điểm, phần nghe: 60 điểm) Cấp độ N2 – Từ 90 điểm Không phần thi nào dưới 19 điểm
Điểm tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 60 điểm, phần đọc: 60 điểm, phần nghe: 60 điểm) Cấp độ N3 – Từ 95 điểm Không phần thi nào dưới 19 điểm
Điểm thi tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 120 điểm, phần nghe: 60 điểm) Cấp độ N4 – Từ 90 điểm Điểm liệt phần thi từ vựng, ngữ pháp: dưới 38 điểm, phần thi nghe: dưới 19 điểm
Điểm thi tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 120 điểm, phần nghe: 60 điểm) Cấp độ N5 – Từ 80 điểm Điểm liệt phần thi từ vựng, ngữ pháp: dưới 38 điểm, phần thi nghe: dưới 19 điểm. |
FG 250 điểm ≈ N5
DE 350 điểm ≈ N4 DE 500 điểm ≈ N3 AC 600 điểm ≈ N2 AC 700 điểm ≈ N1 |
||
Địa điểm thi tại Việt Nam | Gồm 3 tỉnh thành tại Việt Nam:
Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Dự kiến từ tháng 11/2021, Jtest sẽ tổ chức điểm thi tại thành phố Hải Phòng. |
Gồm 4 tỉnh thành tại Việt Nam:
Hà Nội, Hồ Chính Minh, Huế, Đà Nẵng. |
Thời gia thi |
Phần thi đọc hiểu: 80 phút Phần thi nghe hiểu: khoảng 45 phút
Phần thi đọc hiểu: 70 phút Phần thi nghe hiểu: khoảng 35 phút
Phần thi đọc hiểu: 60 phút Phần thi nghe hiểu: khoảng 25 phút |
Kiến thức ngôn ngữ (Ký tự, từ vựng, ngữ pháp) và đọc hiểu: 110 phút Nghe hiểu: 60 phút Tổng thời gian thi: 170 phút
Kiến thức ngôn ngữ (Ký tự, từ vựng, ngữ pháp) và đọc hiểu: 105 phút Nghe hiểu: 50 phút Tổng thời gian thi: 155 phút
Kiến thức ngôn ngữ (Ký tự, từ vựng): 30 phút Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, đọc hiểu): 70 phút Nghe hiểu: 40 phút Tổng thời thi: 140 phút
Kiến thức ngôn ngữ (ký tự, từ vựng): 25 phút Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) và đọc hiểu: 60 phút Nghe hiểu: 35 phút Tổng thời gian thi: 120 phút
Kiến thức ngôn ngữ (ký tự, từ vựng): 25 phút Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) và đọc hiểu: 50 phút Nghe hiểu: 30 phút Tổng thời gian thi: 105 phút |
Phí thi |
700.000 VND/ hồ sơ |
500.000 VND / hồ sơ |