LỢI THẾ KHI THAM GIA KÌ THI JTEST SO VỚI KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT JLPT

Điểm so sánh JTEST JLPT
Đặc điểm
  • Kỳ thi JTEST được tổ chức lần đầu tiên tại Nhật Bản, vào năm 1991. Sau 30 năm thành lập, JTEST đã có mặt tại 13 quôc gia trên thế giới.
  • JTEST được ví như kỳ thi TOEIC tiếng Nhật. Người Nhật rất ưu chuộng và phổ biến kỳ thi này. 
  • Đối với những bạn cần chứng chỉ tiếng Nhật trong thời gian ngắn như du học tại các trường tiếng Nhật, thực tập sinh hay xin việc thì tham gia kì thi Jtest là lựa chọn tối ưu.Kết quả thi sẽ có sau 2 tuần sau khi thi.
  • Kỳ thi Jtest được tổ chức 2 tháng 1 lần, vào các tháng lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11
  • JTEST cho phép thí sinh cầm đề thi về và có đáp án chi tiết được công bố trên internet. Hơn nữa, kỳ thi có cấp độ thi A là cấp độ thi cao cấp trên N1.
  • Kỳ thi JLPT là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật lâu đời nhất và phổ biến trên 50 quốc gian trên toàn thế giới.
  • JLPT được ví như kỳ thi IELTS hay TOFEL tiếng Nhật. Chứng chỉ JLPT vẫn thường được các trường học bên Nhật hoặc doanh nghiệp Nhật Bản chấp nhận và tin tưởng nhất.
  • Tuy nhiên, kết quả thi có sau 2-3 tháng kể từ ngày thi, sẽ bất lợi cho những thí sinh cần chứng chỉ tiếng Nhật trong thời gian ngắn.
  • Kỳ thi JLPT được tổ chức 2 lần/ năm, vào tháng 7 và tháng 12 hàng năm.
Cấp độ thi JTEST gồm 3 cấp độ thi: A-C, D-E, F-G. Trong đó, mỗi cấp độ thi được chia thành cấp nhỏ hơn như sau:

  • Cấp độ A-C

Điểm tối đa 1000 (Phần đọc: 500 điểm, Phần nghe: 500 điểm)

Cấp A đặc biệt – Trên 930 điểm

Cấp A  – Trên 900 điểm

Cấp Pre-A –  Trên 850 điểm

Cấp B –  Trên 800 điểm

Cấp Pre-B – Trên 700 điểm 

Cấp C –  Trên 600 điểm 

Không đạt –  Dưới 600 điểm

N1 = 700 điểm, N2 = 600 điểm

  • Cấp độ D-E

Điểm tối đa 700 (Phần đọc: 350 điểm, Phần nghe: 350 điểm)

Không đạt –  Dưới 350 điểm

N3 = 500 điểm, N4 = 350 điểm

  • Cấp độ F-G

Điểm tối đa 350 điểm (Đọc: 175, Nghe: 175)

Cấp độ G –  Trên 180 điểm

Không đạt –  Dưới 180 điểm

N5 = 250 điểm

JLPT gồm 5 cấp thi: N1, N2, N3, N4, N5; cụ thể như sau:

  • Cấp độ N1

Điểm tối đa 180 (Phần từ vựng, ngữ pháp: 60 điểm, phần đọc: 60 điểm, phần nghe: 60 điểm)

Cấp độ N1 – Từ 100 điểm 

Không phần thi nào dưới 19 điểm

  • Cấp độ N2

Điểm tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 60 điểm, phần đọc: 60 điểm, phần nghe: 60 điểm)

Cấp độ N2 – Từ 90 điểm

Không phần thi nào dưới 19 điểm

  • Cấp độ N3

Điểm tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 60 điểm, phần đọc: 60 điểm, phần nghe: 60 điểm)

Cấp độ N3 – Từ 95 điểm

Không phần thi nào dưới 19 điểm

  • Cấp độ N4

Điểm thi tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 120 điểm, phần nghe: 60 điểm)

Cấp độ N4 – Từ 90 điểm

Điểm liệt phần thi từ vựng, ngữ pháp: dưới 38 điểm, phần thi nghe: dưới 19 điểm

  • Cấp độ N5

Điểm thi tối đa 180 điểm (Phần từ vựng, ngữ pháp: 120 điểm, phần nghe: 60 điểm)

Cấp độ N5 – Từ 80 điểm

Điểm liệt phần thi từ vựng, ngữ pháp: dưới 38 điểm, phần thi nghe: dưới 19 điểm.

FG 250 điểm ≈ N5

DE 350 điểm ≈ N4

DE 500 điểm ≈ N3

AC 600 điểm ≈ N2

AC 700 điểm ≈ N1

Địa điểm thi tại Việt Nam Gồm 3 tỉnh thành tại Việt Nam: 

Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

Dự kiến từ tháng 11/2021, Jtest sẽ tổ chức điểm thi tại thành phố Hải Phòng.

Gồm 4 tỉnh thành tại Việt Nam:

Hà Nội, Hồ Chính Minh, Huế, Đà Nẵng.

Thời gia thi
  • Cấp độ thi A-C:

Phần thi đọc hiểu: 80 phút

Phần thi nghe hiểu: khoảng 45 phút

  • Cấp độ thi D-E

Phần thi đọc hiểu: 70 phút

Phần thi nghe hiểu: khoảng 35 phút

  • Cấp độ thi F-G

Phần thi đọc hiểu: 60 phút

Phần thi nghe hiểu: khoảng 25 phút

  • Cấp độ thi N1:

Kiến thức ngôn ngữ (Ký tự, từ vựng, ngữ pháp) và đọc hiểu: 110 phút

Nghe hiểu: 60 phút

Tổng thời gian thi: 170 phút

  • Cấp độ thi N2: 

Kiến thức ngôn ngữ (Ký tự, từ vựng, ngữ pháp) và đọc hiểu: 105 phút

Nghe hiểu: 50 phút

Tổng thời gian thi: 155 phút

  • Cấp độ thi N3:

Kiến thức ngôn ngữ (Ký tự, từ vựng): 30 phút

Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, đọc hiểu): 70 phút

Nghe hiểu: 40 phút

Tổng thời thi: 140 phút

  • Cấp độ thi N4: 

Kiến thức ngôn ngữ (ký tự, từ vựng): 25 phút

Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) và đọc hiểu: 60 phút

Nghe hiểu: 35 phút

Tổng thời gian thi: 120 phút

  • Cấp độ thi N5:

Kiến thức ngôn ngữ (ký tự, từ vựng): 25 phút

Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) và đọc hiểu: 50 phút

Nghe hiểu: 30 phút

Tổng thời gian thi: 105 phút

Phí thi
  • Phí thi:

700.000 VND/ hồ sơ

  • Phí thi N1-N2-N3: 550.000 VND / hồ sơ
  • Phí thi N4 – N5

500.000 VND / hồ sơ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nhắn tin qua Facebook Zalo: 0362 845 111

0335005686

0385319998